ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
|
Ký hiệu:
VHU/ĐCMH
|
|
Ban
hành: ___/___/2013
|
||
Trang
1/1
|
1. Thông tin chung về học phần
1.1. Tên học phần: CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAM
1.2. Tên học phần bằng tiếng
Anh: Introduction
to Vietnamese culture
1.3. Mã học phần: 2013.1.1
1.4. Học phần tiên quyết
Các học phần phải tích lũy trước: không
Các học phần phải học trước: Lịch sử Việt Nam, Địa lý Việt Nam
1.5. Chương trình đào tạo: Cử nhân
1.6. Ngành đào tạo: Hệ chính qui
1.7. Số tín chỉ: 3, số lý thuyết 35, thực tế
10
1.8. Yêu cầu phục vụ cho học
phần: Máy
tính, projector,micro, phòng học bộ môn, lớp nhỏ < 80 SV, giáo trình và tài
liệu học tập khác...
2.Tóm tắt nội dung học phần
Môn học có các nội dung cơ bản:
Khái niệm, bản chất và chức năng của văn hóa; Chủ thể văn hóa, không
gian văn hóa và tiến trình văn hóa Việt Nam; Những thành tố cơ bản
của văn hóa Việt Nam: Văn hóa nhận thức (nhận thức về vũ trụ, con
người và xã hội), Văn hóa tổ chức đời sống cá nhân và đời sống
cộng đồng, Văn hóa ứng với môi trường tự nhiên và môi trường xã hội.
3. Mục tiêu học phần: Sau khi học xong học phần này, sinh
viên có khả năng:
3.1. Mục tiêu kiến
thức: Môn
học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Bản chất, chức
năng của văn hóa; Quá trình hình thành, phát triển văn hóa Việt Nam;
Những thành tựu văn hóa tiêu biểu trên các lĩnh vực: nhận thức, tổ
chức đời sống, ứng xử với môi trường tự nhiên và môi trường xã hội.
3.2. Mục tiêu kĩ
năng: Tự
mình tiếp tục tìm hiểu và nghiên cứu về văn hoá Việt Nam; sắp xếp và phân loại
các kiến thức thu thập được vào hệ thống. Kỹ năng trình bày, thuyết trình, hoạt
động nhóm tốt.
4. Nội dung chi tiết học phần
Bài 1: Văn hoá học và văn hoá Việt Nam
1.1 Khái
niệm văn hoá,
1.1.1
Các đặc trưng và chức
năng của văn hoá.
1.1.2
Văn hoá với các khái
niệm liên quan: văn minh, văn hiến, văn vật.
1.1.3
Cấu trúc của hệ thống
văn hoá.
1.2 Định
vị văn hoá Việt Nam
1.2.1 Loại hình và các đặc trưng cơ bản của văn hoá
Việt Nam.
1.2.2
Chủ thể, thời gian và
không gian văn hoá Việt Nam.
1.3 Các
vùng văn hoá Việt Nam
1.3.1
Vùng văn hoá Tây Bắc,
1.3.2
Vùng văn hoá Việt Bắc,
1.3.3
Vùng văn hoá đồng bằng
Bắc bộ,
1.3.4
Vùng văn hoá Trung bộ,
vùng văn hoá Tây Nguyên,
1.3.5
vùng văn hoá Nam bộ.
1.4 Tiến
trình văn hoá Việt Nam
1.4.1
Lớp văn hoá bản địa;
1.4.2
Lớp văn hoá giao lưu với
Trung Hoa và khu vực.
1.4.3
Lớp văn hoá giao lưu với
phương Tây.
Bài 2: Văn hoá nhận thức
2.1 Tư tưởng
xuất phát từ bản chất của vũ trụ - triết lý âm dương:
2.1.1
Triết lý âm dương – bản chất và khái
niệm.
2.1.2
Hai qui luật của triết lý âm dương.
2.1.3
Triết lý âm dương trong truyền thống
văn hóa Việt Nam
2.1.4
Triết lý về cấu trúc không gian vũ
trụ- mô hình tam tài, ngũ hành
2.2 Triết lý
về cấu trúc không gian của vũ trụ - mô hình tam tài, ngũ hành.
Bài 3: Văn hoá tổ chức đời sống tập thể
3.1 Tổ chức
nông thôn:
3.1.1 Năm hình thức tổ chức nông thôn
3.1.2 Tính cộng đồng và tính tự trị- hai đặc trưng
cơ bản của nông thôn Việt Nam
3.1.3 Làng Nam Bộ
3.2 Tổ chức
quốc gia
3.2.1 Từ làng đến nước
3.2.2 Nước với nhu cầu tổ chức và quản lý xã hội
3.2.3 Nước với truyền thống dân chủ của văn hoá
nông nghiệp.
3.3
Tổ chức đô thị
3.3.1 Đô thị Việt Nam trong mối quan hệ với quốc
gia
3.3.2 Đô thị Việt Nam trong mối quan hệ với nông
thôn
3.3.3 Quy luật chung của tổ chức xã hội truyền
thống Việt Nam
Bài 4: Văn
hoá tổ chức đời sống cá nhân
4.1 Tín ngưỡng
4.1.1 Tín ngưỡng phồn thực
4.1.2 Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên
4.1.3 Tín ngưỡng sùng bái con người
4.2
Phong tục
4.2.1
Nghi lễ vòng đời.
4.2.2 Lễ tết và Lễ hội, những đặc điểm của chúng
4.3
Văn hoá giao tiếp và nghệ thuật ngôn từ:
các đặc trưng cơ bản trong văn hoá giao tiếp của người Việt. các đặc trưng cơ
bản trong nghệ thuật ngôn từ Việt Nam.
4.4
Nghệ thuật thanh sắc và hình khối:
các đặc trưng cơ bản trong nghệ thuật
thanh sắc và hình khối Việt nam.
Bài 5: Văn
hoá ứng xử với môi trường tự nhiên
5.1 Tận dụng
môi trường tự nhiên – ăn
5.2.1 Quan niệm về ăn và dấu ấn nông nghiệp trong
cơ cấu bữa ăn của người Việt Nam.
5.2.2
Các đặc trưng cơ bản trong lối ăn của người
Việt.
5.2 Ưng phó
với môi trường tự nhiên – Mặc:
5.2.1 Quan niệm về mặc và nguồn gốc nông nghiệp
trong chất liệu may mặc của người Việt.
5.2.2 Cách thức trang phục qua các thời đại và tính
linh hoạt phù hợp với môi trường trong cách ăn mặc của người Việt.
5.3 Ứng phó
với môi trường tự nhiên – ở và đi lại
5.3.1 Giao thông,
5.3.2 Nhà cửa –kiến trúc.
Bài 6: Văn
hoá ứng xử với môi trường xã hội
6.1 Giao lưu
với văn hoá Ấn Độ- văn hoá Chăm
6.2.1 Bàlamôn giáo và các nguồn gốc văn hoá Chăm.
6.2.2 Những đặc điểm của kiến trúc Chăm.
6.2.3 Những đặc điểm của điêu khắc Chăm.
6.2
Phật giáo và văn hoá Việt Nam
6.2.1 Sự hình thành và nội dung cơ bản của Phật
giáo.
6.2.2 Qúa trình thâm nhập và phát triển của Phật
giáo ở Việt Nam.
6.2.3 Các đặc điểm cơ bản của Phật giáo Việt Nam.
6.3
Nho giáo và văn hoá Việt Nam
6.3.1 Sự hình thành và nội dung cơ bản của Nho
giáo.
6.3.2 Qúa trình thâm nhập và phát triển của Nho
giáo ở Việt Nam.
6.3.3 Các đặc điểm cơ bản của Nho giáo Việt Nam.
6.4 Đạo giáo
và văn hoá Việt Nam
6.4.1 Sự hình thành của Đạo giáo.
6.4.2 Qúa trình thâm nhập và phát triển của Đạo
giáo ở Việt Nam.
6.5 Phương Tây
với văn hoá Việt Nam.
5. Kế hoạch giảng dạy
Tuần
|
Nội dung
|
Số tiết
|
Tài liệu
|
Ghi chú
|
Tuần 1
|
Bài 1: Văn hoá học và văn hoá Việt Nam
|
5
|
Giáo
trình [1], [2], [3]
|
Nghe hướng
dẫn
-Trao đổi với
giảng viên
- Hướng dẫn
tự học
|
Tuần 2
|
Bài 2: Văn hoá nhận thức
|
5
|
Giáo
trình [2], [4]
|
Nghe giảng và trao đổi
|
Tuần 3
|
Đi thực
tế: bảo tàng Lịch sử, bảo tàng phụ nữ Nam Bộ
|
5
|
Tham
khảo trên mạng tài liệu về các bảo tàng
|
|
Tuần 4
|
Bài 3: Văn
hoá tổ chức đời sống tập thể
|
5
|
Giáo
trình [1], [2]
|
Nghe giảng và trao đổi,
thuyết trình nhóm
|
Tuần 5
|
Đi thực
tế: một số cơ sở thờ tự tại Sài Gòn
|
5
|
Tham
khảo chuẩn bị trước một số nơi thờ tự
|
|
Tuần 6
|
Bài 4:
Văn hoá tổ chức đời sống cá nhân
|
5
|
Giáo
trình [1], [3]
|
Nghe giảng và trao đổi,
thuyết trình nhóm
|
Tuần 7
|
Bài 5:
Văn hoá ứng xử với môi trường tự nhiên
|
5
|
Giáo
trình [3]
|
Nghe giảng và trao đổi,
thuyết trình nhóm
|
Tuần 8
|
Bài 6:
Văn hoá ứng xử với môi trường xã hội
|
5
|
Giáo
trình [2]
|
Nghe giảng và trao đổi,
thuyết trình nhóm
|
Tuần 9
|
Bài 6:
Văn hoá ứng xử với môi trường xã hội (tiếp theo)
Ôn tập
|
5
|
Giáo
trình [2], [3]
|
Nghe giảng và trao đổi,
thuyết trình nhóm, trình bày kết quả
|
Tổng
|
45
|
6. Học liệu
6.1. Giáo trình
môn học:
[1] Giáo trình môn Cơ sở văn hóa Việt Nam – khoa Giáo dục đại cương
biên soạn
6.2. Danh mục tài
liệu tham khảo
Tài liệu bắt buộc:
[2] Trần Ngọc Thêm, Cơ sở văn hoá Việt Nam, ĐH
QGTPHCM, 1997
[3] Chu Xuân Diên, Cơ sở văn hoá Việt Nam, ĐH
QGTPHCM, 2002
[4] Trần Quốc Vượng, Cơ sở văn hoá Việt Nam,
NXBGD, 1997
Tài liệu tham khảo:
[5] Trần Ngọc Thêm, Tìm về bản
sắc văn hoá Việt Nam, NXB ĐHQGTP. HCM, 2001
[6] Đào Duy Anh, Viêt Nam văn hoá
sử cương, Nxb Đồng Tháp, 1998
[7] Phan Ngọc, Bản sắc văn hoá Việt Nam, NXB Văn hoá
Thông tin, 1998
[8] Phạm Đức Dương, Văn hóa Việt Nam trong bối cảnh Đông
Nam Á, NXB KHXH, 2000
[9] Phan Ngọc, Văn hóa Việt Nam và cách tiếp cận mới, NXBVHTT,
1994
[10]Phú Văn Hẳn, Giáo trình Văn hóa dân tộc thiểu số Việt
Nam, Viện PTBV vùng Nam Bộ.
7. Đánh giá kết quả học tập:
thang điểm 10/10
7.1. Đánh giá chuyên cần: 1 điểm
- Sinh viên đi học đầy đủ: trọn 1 điểm
- Vắng 1 buổi trừ 0.5 điểm
- Vắng trên 2 buổi: cấm thi
7.2. Bài tập cá nhân: 1 điểm
7.4. Thảo luận theo nhóm:3 điểm
- Nhóm trưởng đánh giá xếp loại, có sự giám
sát của giảng viên:
+ Tích cực 1: trọn 3 điểm
+ Tích cực 2: 2 điểm
+ Tích cực 3: 1 điểm
7.5.
Thi kết thúc học phần: 5 điểm
8. Thông tin về giảng viên xây dựng đề
cương
Đề
mục
|
Giảng
viên 1
|
Giảng
viên 2
|
Họ và tên
|
Nguyễn Thành Đạo
|
Lê Thị Ngọc
Thúy
|
Học hàm, học vị
|
Thạc sĩ
|
Thạc sĩ
|
Email
|
daont@vhu.edu.vn
|
thuyltn@vhu.edu.vn
|
Các hướng nghiên cứu chính
|
Văn hoá ứng dụng, Văn hoá
Nam bộ, văn hóa du lịch
|
Văn hoá ứng dụng, Văn hoá
Nam bộ, văn hóa du lịch
|
Trưởng Khoa duyệt Trưởng Bộ môn Giảng viên 1 Giảng
viên 2
ThS. Đỗ Văn Bình ThS.
Nguyễn Thành Đạo ThS. Nguyễn Thành Đạo ThS. Lê Thị Ngọc Thúy
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét